Tên các sách trong kinh thánh Anh- Việt

Kinh Thánh Công giáo gồm Cựu Ước (nghĩa là "Giao ước cũ") và Tân Ước (nghĩa là "Giao ước mới"). Cựu Ước được chia thành các nhóm sách: Ngũ Thư, Lịch sử, Ngôn Sứ và Giáo Huấn gồm 46 cuốn; còn Tân Ước là các văn bản do các môn đệ của Chúa Giêsu  viết ra với nội dung liên quan đến của Ngài nơi trần thế. Tân Ước gồm 27 quyển, số lượng này được cố định vào thế kỷ thứ 4 và được hầu hết các giáo hội Kitô giáo chấp nhận. Chúng bao gồm sách Phúc Âm, sách Công vụ Tông đồ, các thư của Phaolô, các thư của các sứ đồ khác và sách Khải Huyền.
Các bạn đã biết nghĩa tiếng việt của các sách. Còn tên tiếng anhh thì sao? 
Bài viết này sẽ thống kê tên các sách trong kinh thánh bằng cả 2 ngôn ngữ ANH- VIỆT

                                            TÊN KINH THÁNH BẰNG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT
OLD TESTAMENT
CỰU ƯỚC

NEW TESTAMENT
TÂN ƯỚC
ENGLISH
VIETNAMESE
ENGLISH
VIETNAMESE
Genesis
Exodus
Leviticus
Numbers
Deuteronomy
Sáng thế
Xuất hành
Lê vi
Dân Số
Ðệ Nhị Luật
Matthew
Mark
Luke
John
Mát-thêu
Mác-cô
Lu-ca
Gio-an
Acts of Apostles
Công Vụ Tông Ðồ
Joshua
Judges
Ruth
1 Samuel
2 Samuel
1 Kings
2 Kings
1 Chronicles
2 Chronicles
Ezra
Nehemiah
Tobit
Judith
Esther
1 Maccabees
2 Maccabees
Job
Psalms
The Proverbs
Ecclesiastes
The Song of Songs
Wisdom
Ecclesiasticus / Sirach
Isaiah
Jeremiah
Lamentations
Baruch
Ezekiel
Daniel
Hosea
Joel
Amos
Obadiah
Jonah
Micah
Nahum
Habakkuk
Zephaniah
Haggai
Zechariah
Malachi
Giô suê
Thủ Lãnh
Rút
Sa-mu-en 1
Sa-mu-en 2
Các Vua 1
Các Vua 2
Sử Biên Niên 1
Sử Biên Niên 2
Ét Ra
Nơ-khe-mi-a
Tô-bi-a
Giu-đi-tha
Ét-te
Ma-ca-bê 1
Ma-ca-bê 2
Gióp
Thánh Vịnh
Châm Ngôn
Giảng Viên
Diễm Ca
Khôn Ngoan
Huấn Ca

I-sai-a
Giê-rê-mi-a
Ai ca
Ba-rúc
E-dê-ki-en
Đa-ni-en
Hô-sê
Giô-en
A-mốt
Ô-va-di-a
Giô-na
Mi-kha
Na-khum
Kha-ba-cúc
Xô-phô-ni-a
Khác-gai
Da-ca-ri-a
Ma-la-khi
Romans
1 Corinthians
2 Corinthians
Galatians
Ephesians
Philippians
Colossians
1 Thessalonians
2 Thessalonians
1 Timothy
2 Timothy
Titus
Philemon
Rô-ma
1 Cô-rin-tô
2 Cô-rin-tô
Ga-lát
Ê-phê-sô
Phi-lip-phê
Cô-lô-sê
1 Thê-xa-lô-ni-ca
2 Thê-xa-lô-ni-ca
1 Ti-mô-thê
2 Ti-mô-thê
Ti-tô
Phi-lê-môn
Hebrews
Do thái
James
Gia-cô-bê
1 Peter
2 Peter
1 Phê-rô
2 Phê-rô
1 John
2 John
3 John
Revelation
1 Gio-an
2 Gio-an
3 Gio-an
Khải Huyền
Jude

Giu-đa



0/Post a Comment/Comments